CỔNG THÔNG TIN VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1. Diện tích: Tổng diện tích quy hoạch 2.287 ha (ha)
Đất trống: 1.104 ha gồm: Đất có nhà xưởng: 1,29 ha; diện tích nhà xưởng: 5.600m2
2. Địa điểm: Xã Suối Nghệ, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức & xã Sông Xoài, xã Châu Pha, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
3. Vị trí địa lý: Thuận lợi kết nối với các đường giao thông chính: 13 km đến Quốc lộ 51; 6 km đến Quốc lộ 56; 40km đến đường cao tốc TP.HCM-Long Thành; 54km đến sân bay Long Thành (trong tương lai)
- Điều kiện đất: Đất đồi núi, nền đất cứng; Tải trọng trung bình của nền đất: Lớp đất có chiều sâu từ 1 – 3,5m: 9,31 tấn/m2, Lớp đất có chiều sâu từ 3,5 – 6,5m: 16,33 tấn/m2, Lớp đất có chiều sâu từ 6,5 – 12m: 31,68 tấn/m2
- Độ cao so với mực nước biển: Cao độ thấp nhất +15.00m cao nhất +44.00m
- Điều kiện khí hậu: Nhiệt độ trung bình: 26 - 30 độ C; Độ ẩm trung bình: 60% - 70%; Lượng mưa trung bình: 1.500mm - 2.000mm
- Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất: Thành phố Hồ Chí Minh: 75 km (Từ cầu Sài Gòn đi cao tốc)
- Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: TP. Bà Rịa 10 km
- Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Sân bay quốc tế Long Thành (trong tương lai): 54km; Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (TP.HCM): 85km (đi đường cao tốc)
- Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Ga Biên Hòa (Đồng Nai): 75km ; Ga Trảng Bom (Đồng Nai): 66km ; Ga Long Khánh (Đồng Nai): 38km
- Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cảng Thị Vải: 16 km
- Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cảng biển Vũng Tàu: 44km
4. Cơ sở hạ tầng
- Hệ thống Giao thông
Hệ thống trục chính: - Đường Đông – Tây: Lộ giới đường 80m, 8 làn xe ô tô - Đường Bắc – Nam: Lộ giới đường 54m, 6 làn xe ô tô Hệ thống giao thông nội bộ: - Đường chính: 32m (4 làn xe ô tô) - Đường nội bộ: 29m (2 làn xe ô tô).
- Điện:
+ Hệ thống điện quốc gia: 110KV, 22KV do Tổng Công ty Điện lực miền Nam và Điện lực tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đầu tư và khai thác;
+ Hệ thống máy phát điện dự phòng: Nhà đầu tư tự trang bị tùy theo nhu cầu.
Nước: Khối lượng nước (m3/ ngày): Nhà máy cấp nước sạch công suất trong giai đoạn I là 75.000 m³/ngày (đang hoạt động) và tối đa khoảng 150.000 m³/ngày trong tương lai.
- Xử lý nước thải: Tiêu chuẩn nhà máy:
+ Đầu tư 03 Trạm xử lý nước thải tập trung có tổng công suất xử lý dự kiến khoảng 45.000 m³/ngày.đêm - Nước thải phải xử lý: nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất;
+ Khối lượng nước thải tính phí bằng 80% khối lượng nước cấp. Công suất xử lý tối đa (m3/ngày): 45.000 m³/ngày.đêm Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ngày): 500 m³/ ngày.đêm.
- Hệ thống cứu hỏa: 150m/ 1 trụ cứu hỏa
- Thông tin liên lạc: Internet do Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu đầu tư và cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
5. Lĩnh vực ưu tiên: Thực phẩm, điện- điện tử, cơ khí chính xác, dược phẩm, ngành công nghiệp hỗ trợ khác.