CỔNG THÔNG TIN VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

Khu công nghiệp Hàm Kiệm II

1049 lượt xem 15:52 15/07/2019
thỏa thuận

Thông số

Nhu cầu:
Cho thuê
Lĩnh vực:
Khu công nghiệp
Giá thuê:
Dưới 40 USD
Quy mô:
Từ 300 ha đến 500 ha
Thị trường:
Trong nước

Nội dung chi tiết

KCN Hàm Kiệm II là một khu công nghiệp trọng điểmcủa tỉnh Bình Thuận  được thiết kế quy hoạchvới môi trường Xanh –Sạch – Đẹp theo tiêu chuẩn quốc tế.

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

KCN Hàm Kiệm II nằm trên trục lộ giao thông Bắc – Nam, cách QL1A 600 mét ; cách đường dẫn lên đường Cao tốc TP.Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây – Phan Thiết 2 km. Địa hình bằng phẳng.

Điều kiện đất: độ cứng đất 2,12 kg/cm2

Độ cao so với mực nước biển: từ 17 m đến 33 m

Điều kiện khí hậu: nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình: 27OC. Độ ẩm : 79%. Lượng mưa trung bình: 1.024 mm. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10.

Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: cách TP. Hồ Chí Minh : 182 km

Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: cách TP. Phan Thiết : 9 km

Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: cách sân bay Tân Sơn Nhất: 180 km

Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: cách ga đường sắt Sài Gòn: 180 km

Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cảng Phú Mỹ : 140 km . Cảng Cát Lái : 170 km

Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: cách TP. Hồ Chí Minh : 182 km

CƠ SỞ HẠ TẦNG

Hệ thống Giao thông

Hệ thống trục chính : rộng 44 m, 4 làn đường; các đường phụ rộng 32m và 24m.

Điện: 110 KV

Nước- Khối lượng nước : 40.000 m3

Xử lý nước thải

Tiêu chuẩn nhà máy : Công nghệ Taiwan Công suất xử lý tối đa : 25.000 m3/ngày Công suất xử lý nước thải hiện nay: 2.500 m3/ngày

Xử lý rác thải: chưa

Hệ thống cứu hỏa

Cột nước cứu hỏa được lắp đặt dọc theo đường chính và đường nội bộ, Trạm cứu hỏa Phan Thiết cách KCN 10 km.

Thông tin liên lạc

Đường truyền internet tốc độ cao và cáp quang lắp đặt cho các nhà đầu tư thứ cấp theo yêu cầu.

Thông tin khác

Diện tích cây xanh chiếm 10,75% diện tích toàn KCN. Khu nhà ở cho công nhân sát bên cạnh KCN, với diện tích 31,2 ha, gồm 20 lô nhà cao 9 tầng + 1 tầng hầm, và 72 căn biệt thự , với đầy đủ các tiện ích sinh hoạt, gồm nhà trẻ, trường học, phòng khám đa khoa, siêu thị, chợ, cửa hàng ăn uống, dịch vụ…

DIỆN TÍCH & HIỆN TRẠNG

Tổng diện tích quy hoạch: 433 (ha)

Diện tích sẵn sàng cho thuê: 200 (ha)

+ Đất trống : 200 ha + Đất có nhà xưởng : 0 + Văn phòng : 500 m2

Diện tích cho thuê nhỏ nhất: 5000 (m2)

Tỷ lệ lấp đầy: 20%

CHI PHÍ

Thuê đất: 25 USD/m2

Giá thuê : 25 ~ 30 USD/m2 (tùy theo diện tích, ngành nghề và vị trí đất thuê) Thời hạn thuê tối thiểu: đến năm 2058. Diện tích thuê tối thiểu: 5.000 m2

Thuê nhà xưởng : USD/m2

Phí quản lý : 0,30 USD/m2/năm

Giá điện

Giờ cao điểm : 2.564 đồng/Kwh Giờ bình thường : 1.388 đồng/Kwh Giờ thấp điểm : 988 đồng/Kwh Thông tin khác : Điện áp 6-22KV; nộp trực tiếp theo hóa đơn của Công ty Điện lực Bình Thuận

Giá nước

Giá nước sạch : 12.000 đồng / m3 Thông tin khác : nước thô (dẫn từ sông hồ về KCN, chưa qua xử lý): 4.000 đồng /m3

Phí xử lý nước thải

Giá xử lý nước : 0,30 USD/m3 Tiêu chuẩn xử lý đầu vào : Cột B của QCVN40:2011/BTNMT Tiêu chuẩn xử lý đầu ra : Cột A của QCVN40:2011/BTNMT

Phí xử lý chất thải rắn : không

ƯU ĐÃI

Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp:

Huyện Hàm Thuận Nam thuộc vùng kinh tế xã hội khó khăn (vùng III), được hưởng mức ưu đãi thuế TNDN : 2 năm đầu : miễn; 4 năm kế tiếp : 8,5%; 4 năm tiếp theo : 17%; năm thứ 11 trở đi : 20% (thuế suất hiện hành)

Ưu đãi thuế nhập khẩu

theo quy định tại Nghị định 87/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/8/2010.

Ưu đãi thuế VAT : áp dụng theo Luật thuế Giá trị Gia tăng.

Các ưu đãi khác

không

528
dự án
58
follow

Liên hệ với người đăng