CỔNG THÔNG TIN VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1. Quy mô đầu tư
- Vốn đầu tư dự kiến: 7000 tỷ đồng
- Diện tích đất sử dụng: 118 ha
2. Mong muốn tìm kiếm đối tác nước ngoài
Công nghệ, kỹ thuật:
- Liên doanh, góp vốn mua cổ phần
- Phát triển thị trường
- Đầu tư 100% vốn của nhà đầu tư hoặc liên doanh, góp vốn mua cổ phần
3. Thông tin và địa điểm dự án
3.1. Vị trí
- Phường Cẩm Thịnh và phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảnh Ninh
3.2. Hiện trạng hạ tầng
- Loại đất: Núi đá vôi, đất mặt nước
- Tình trạng giải phóng mặt bằng: chưa GPMB
3.3. Điện
- Tình hình cung cấp điện: thành phố Cẩm Phả có các nhà máy nhiệt điện lớn như: Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương | công suất 1.080MW; Nhiệt điện Mông Dương II công suất 1.240MW; Nhà máy Nhiệt điện Cẩm Phả (I&II) có công suất 600 MW. Hiện nay, Liên doanh nhà đầu tư đang triển khai xây dựng nhà máy LNG có công suất 1.500 MW tại thành phố Cẩm Phả, dự kiến đi vào vận hành năm 2026-2027. - Giá điện: quy định cụ thể bởi Bộ Công Thương và tùy theo nhu cầu sử dụng của dự án.
3.4. Nước
- Tình hình cung cấp nước: Nguồn nước sạch từ hồ Cao Vân, Nhà máy nước Diễn Vọng và nguồn nước ngầm tại thành phố đáp ứng nhu cầu cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt.
- Giá nước: quy định cụ thể bởi UBND cấp tỉnh và tùy theo nhu cầu sử dụng của dự án.
3.5. Hệ thống xử lý chất thải/ nước thải
- Hiện trạng: Thành phố có nhà máy xử lý rác thải công ng- hiệp và hệ thống thu gom nước thải phục vụ nhu cầu doanh nghiệp, người dân.
- Chi phí xử lý: Theo quy định và tùy theo nhu cầu sử dụng của nhà đầu tư
3.6. Thông tin liên lạc
- Các dịch vụ hiện có: Hạ tầng bưu chính viễn thông được đầu tư, có khả năng cung cấp mạng 4G/5G và đường truyền internet cho doanh nghiệp, người dân và du khách.
- Giá dịch vụ: Theo quy định và tùy theo nhu cầu sử dụng của nhà đầu tư
3.7. Giao thông
- Hệ thống giao thông: đường bộ Quốc lộ 18A, Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng- Hạ Long - Móng Cái.
- Chi phí đi lại/vận tải hàng hoá: Theo quy định và tùy theo nhu cầu sử dụng của nhà đầu tư
3.8. Nhân lực
- Khả năng cung ứng lao động: Theo yêu cầu của dự án.
- Chi phí về lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế...: theo quy định pháp luật và thỏa thuận
4. Chính sách/điều kiện ưu đãi đối với dự án
- Về đất đai: theo quy định của pháp luật
- Thuế nhập khẩu: theo quy định của pháp luật
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: theo quy định của pháp luật
- Các điều kiên/ ưu đãi khác: không có
5. Phân tích thị trường
- Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/dịch vụ: Khu vực tỉnh Quảng Ninh và các tỉnh/ thành phố lân cận; Các KKT, KCN tại tỉnh Quảng Ninh, tại thành phố Cẩm Phả nơi có lượng hàng hoá Than lớn nhất cả nước.
- Nhu cầu/Sự cần thiết đầu tư: Phát huy lợi thế về địa lý, gắn với không gian phát triển kinh tế đô thị; tiếp nhận các tàu biển có trọng tải lớn đi các tuyến biển xa.
- Thị trường tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ: Vận chuyển hàng hoá, xuất nhập cho các KCN Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh và các tỉnh/thành Vùng Đồng Bằng Sông Hồng.
- Hiệu quả xã hội của dự án: Kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, được xác định là một trong ba khâu đột phá chiến lược, đảm bảo hài hoà phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng- an ninh và an sinh xã hội, thích ứng biến đổi khí hậu; tăng cường hợp tác quốc tế về biển, duy trì môi trường hoà bình, ổn định và phát triển bền vững.
6. Thủ tục đầu tư, xây dựng và triển khai dự án
6.1. Cơ quan cấp phép, loại giấy phép
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
6.2. Hồ sơ dự án, số lượng bộ hồ sơ: 4 bộ
6.3. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Bộ Kế hoạch và Đầu tư là đầu mối thẩm định
6.4 Thời hạn xem xét Hồ sơ cấp phép: 40 ngày (theo Luật đầu tư 2020)